Từ điển Thiều Chửu
眠 - miên
① Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, u nhân ưng vị miên 山空松子落,幽人應未眠 núi không trái tùng rụng, người buồn chưa ngủ yên. ||② Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên. ||③ Vật gì bày ngang cũng gọi là miên. ||④ Cây cối đổ rạp.

Từ điển Trần Văn Chánh
眠 - miên
① Ngủ: 失眠 Mất ngủ; 長眠 Giấc nghìn thu; 愁眠 Giấc ngủ buồn; ② (Động vật) ngủ đông; ③ (văn) Nhắm mắt lại (giả chết): 餘峨之山有獸焉,則人則眠 Ở núi Dư Nga có loài thú, hễ trông thấy người thì nhắm mắt lại (Sơn hải kinh); ④ (văn) (Cây cối) cúi rạp xuống, cúi xuống: 漢苑中有柳,…一日三眠三起 Trong vườn ở cung nhà Hán có cây liễu, mỗi ngày ba lần cúi rạp xuống ba lần ngẩng đầu lên (Tam phụ cựu sự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眠 - miên
Ngủ. Td: Cô miên ( ngủ một mình ) — Tình trạng bất động của côn trùng khi thay xác, hoặc của thú vật trong mùa đông. ( Td: Đông miên ) .


安眠 - an miên || 安眠藥 - an miên dược || 蠶眠 - tàm miên || 催眠 - thôi miên || 沈眠 - trầm miên ||